Ads 468x60px

Thứ Hai, 29 tháng 12, 2014

Học Tiếng Trung chủ đề từ vựng về rau quả

Rau , củ , quả là 1 phần không thể thiếu trong khẩu phần ăn của chúng ta. Bạn thường xuyên nhìn thấy chúng , ăn chúng nhưng bạn có biết tên các loại rau củ quả trong tiếng Trung không? Bài hôm nay chúng ta cùng nhau điểm danh các loại rau củ quả thường hay ăn nhất nhé . Như vậy chúng ta không chỉ có những bữa ăn ngon mà còn có cả một kho từ vựng về chúng. Bổ ích cho các bạn lắm đấy , đừng bỏ qua nhé!
rau cu qua trong cuoc song thuong ngay

空心菜   (kōng xīn cài)   rau muống
落葵    (luò kuí)     rau mồng tơi
菜心      (cài xīn)  rau cải chíp
苋菜     (xiàn cài)     rau dền
蕃薯叶     (fān shǔ yè)     rau lang
紫苏    (zǐ  sū)   tía tô
小松菜    (xiǎo sōng cài)       cải ngọt
薄荷    (bò he)    bạc hà
留兰香    (liú lán xiāng)    rau bạc hà (rau thơm)
大白菜     (dà bái cài)   bắp cải
甘蓝     (gān lán)   bắp cải tím

蒿菜    (hāo cài)    cải cúc
香菜    (xiāng cài)    rau mùi
芹菜    (qín cài) (西芹(xī qín))    rau cần tay
水芹    (shuǐ qín)    rau cần ta
生菜   (shēng cài)    xà lách
香葱    (xiāng cōng)    hành hoa
蒜    (suàn)    tỏi
韭菜     (jiǔ cài)     hẹ
玉米    (yù mǐ)    ngô
海带    (hǎi    dài)     rong biển
芽菜      (yá cài)      giá đỗ
木耳   (mù ěr)          mộc nhĩ,nấm mèo
香菇      (xiāng gū)    nấm hương
mot so loai rau cu qua thuong ngay
高良姜     (gāo liáng jiāng)     củ giềng
香茅     (xiāng máo)    củ sả
黄姜     (huáng jiāng)     củ nghệ
萝卜     (luó  bo)     củ cải
莲藕      (lián ǒu)    củ sen
芜菁    (wú jīng)    củ su hào
冬瓜    (dōng guā)     bí đao
丝瓜     (sī guā)     quả mướp
黄瓜    (huáng guā)      dưa chuột
苦瓜      (kǔ guā)     mướp đắng
佛手瓜    (fó shǒu guā)      quả susu
角瓜    (jiǎo guā)      bí ngồi,mướp tay
南瓜  (nán guā)     bí đỏ
tu vung rau cu qua
胡萝卜     (hú luó bo)     cà rốt
节瓜      (jié guā)       quả bầu
番茄   (fān qié)      cà chua
葫芦   (hú lu)    quả hồ lô,quả bầu
芦荟    (lú huì)    lô hội,nha đam
西兰花     (xī lán huā)    hoa lơxanh,bông cải xanh
节瓜       (jié guā)       quả bầu
番茄     (fān qié)     cà chua
辣椒    (là jiāo)      ớt
tu vung rau cu qua trong tieng trung
胡椒     (hú jiāo)    hạt tiêu
甜椒     (tián jiāo)   ớt ngọt
姜     (jiāng)    gừng
茄子     (qié zi)   cà tím
红薯      (hóng shǔ)      khoai lang
土豆    (tǔ dòu)     khoai tây
芋头      (yù tou)    khoai môn
Hãy chăm chỉ ăn thật nhiều rau xanh , quả tươi nhé các bạn rất tốt cho sức khoẻ và cả làn da của bạn nữa đấy. Có sức khoẻ mới có thể tiếp tục học tiếng Trung cùng Thanhmaihsk. Chúc bạn học tốt!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét