Ads 468x60px

Thứ Hai, 29 tháng 12, 2014

TỪ VỰNG VỀ CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH

Cách xưng với các thành viên trong gia đình rất quan trọng. Đó là điều tất yếu và không thể bỏ qua ngoài ra điều đó còn cho thấy sự đoàn kết của tất cả các thành viên trong gia đình.
Một số từ vựng về gia đình trong tiếng Trung

 Chúng ta cùng học và cùng đếm xem bạn có bao nhiêu người thân , anh em , họ hàng nhé. Từ vựng bài này không chỉ cho chúng ta kiến thức mà đồng thời còn nhắc cho ta nhớ đến gia đình , nguồn gốc , tổ tiên của mình.

Tổ tiên   祖先           zǔ xiān
Cha       父亲       fù qīn ( = 爸爸     bāba )
Mẹ         母亲       mǔ qīn (   =  妈妈     māma)
Ông nội      爷爷     yé ye (  = 祖父 zǔ fù )
Bà nội     祖母    zǔ mǔ  ( = 奶奶  nǎi nai )

Ông ngoạ  外公      wài gōng ( = 外祖父 wài zǔ fù )
Bà ngoại    外婆     wài pó ( = 外祖母 wài zǔ mǔ )
Bố chồng    公公     gōng gōng
Mẹ chồng    婆婆     pópo
Bố vợ     外父    wài fù ( = 岳父    yuè fù )
Mẹ vợ    外母  wài mǔ ( = 岳母   yuè mǔ )
Bác trai   伯父    bó fù
Bác gái   伯母      bó mǔ
Chú    叔叔       shū shu
Thím   婶母    shěn mǔ ( = 叔母 shū mǔ )
Cô ( chị của cha )  姑妈           gūma 
Cô ( em của cha )    姑姐          gū jiě 
tu vung thanh vien gia dinh trong tieng trung

Chị của mẹ         姨妈      yí ma
Em của mẹ       阿姨        a yí
Cậu       舅舅     jiù jiu 
Mợ      舅母    jiù mǔ
Chồng      丈夫 zhàng fu ( = 老公 lão gōng )
Vợ       妻子       qī zi    ( = 太太 tài tài = 老婆 lǎo pó )
Con rể      女婿     nǚ xù
Con dâu      儿媳妇   ér xí fù
Em dâu      弟妇     dì fù
Chị dâu     嫂嫂      sǎo sao
Anh rể        姐夫  jiě fū
Em rể      妹夫     mèi fū
Anh chồng      大伯爷    dà bó yé
tieng trung ve cac thanh vien trong gia din

Em trai chồng      叔仔   shū zǐ 
Chị chồng        大姑奶    dà gū nǎi
Em gái chồng         姑仔     gū zǐ
Anh vợ   舅爷    jiù yé ( = 大舅 jiù yé )
Chị vợ     大姨子    dà yí zǐ
Em gái vợ          姨仔     yí zǐ
Em trai vợ   舅子       jiù zǐ
Con         孩子       hái zi 
Con trai    儿子    ér zǐ
Con gái      女儿  nǚ ér
Cháu nội trai        孙子     sūn zǐ
Cháu nội gái         孙女     sūn nǚ
Cháu ngoại      外孙     wài sūn
Chắt trai       曾 孙   zēng sūn zǐ
Chắt gái  曾孙女     zēng sūn nǚ
Cháu trai ( con chị em gái )     外甥           wài shēng
Cháu gái ( con chị em gái )      外甥女          wài shēng nǚ
Cháu trai (Con của anh em trai )    侄子              zhí zǐ 
Cháu gái ( còn anh em trai )       侄女            zhí nǚ
Thanh vien gia dinh trong tieng trung

Anh trai   哥哥  gē gē
Chị gái    姐姐    jiě jie
Anh hai   大哥   dàge
Chị hai  大姐      dà jiě
Em trai      弟弟   dì di
Em gái     妹妹   mèi mèi
Anh em    兄弟     xiōng dì
Chị em       姐妹    jiě mèi
Anh em chú bác   堂兄弟      táng xiōng dì
Chị em chú bác      堂姐妹       táng jiě mèi
Bố dượng   继 夫   jì fū ( = 后 父 hòu fù )
Mẹ kế    继母  jì mǔ ( = 后 母 hòu mǔ )
Con trai riêng  继子      jì zǐ
Con gái riêng   继女  jì nǚ
Gia đình bạn nào nhiều thành viên nhất vậy nào? Bạn hãy ghi nhớ thật kỹ từ vựng bài này nhé! Chúc bạn thành công!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét