Cách xưng với các thành viên trong gia đình rất quan trọng. Đó là điều tất yếu và không thể bỏ qua ngoài ra điều đó còn cho thấy sự đoàn kết của tất cả các thành viên trong gia đình.
Chúng ta cùng học và cùng đếm xem bạn có bao nhiêu người thân , anh em , họ hàng nhé. Từ vựng bài này không chỉ cho chúng ta kiến thức mà đồng thời còn nhắc cho ta nhớ đến gia đình , nguồn gốc , tổ tiên của mình.
![]() |
Một số từ vựng về gia đình trong tiếng Trung |
Chúng ta cùng học và cùng đếm xem bạn có bao nhiêu người thân , anh em , họ hàng nhé. Từ vựng bài này không chỉ cho chúng ta kiến thức mà đồng thời còn nhắc cho ta nhớ đến gia đình , nguồn gốc , tổ tiên của mình.
Cha 父亲 fù qīn ( = 爸爸 bāba )
Mẹ 母亲 mǔ qīn ( = 妈妈 māma)
Ông nội 爷爷 yé ye ( = 祖父 zǔ fù )
Bà nội 祖母 zǔ mǔ ( = 奶奶 nǎi nai )
Ông ngoạ 外公 wài gōng ( = 外祖父 wài zǔ fù )
Bà ngoại 外婆 wài pó ( = 外祖母 wài zǔ mǔ )
Bố chồng 公公 gōng gōng
Mẹ chồng 婆婆 pópo
Bố vợ 外父 wài fù ( = 岳父 yuè fù )
Mẹ vợ 外母 wài mǔ ( = 岳母 yuè mǔ )
Bác trai 伯父 bó fù
Bác gái 伯母 bó mǔ
Chú 叔叔 shū shu
Thím 婶母 shěn mǔ ( = 叔母 shū mǔ )
Cô ( chị của cha ) 姑妈 gūma
Cô ( em của cha ) 姑姐 gū jiě
![]() |
tu vung thanh vien gia dinh trong tieng trung |
Em của mẹ 阿姨 a yí
Cậu 舅舅 jiù jiu
Mợ 舅母 jiù mǔ
Chồng 丈夫 zhàng fu ( = 老公 lão gōng )
Vợ 妻子 qī zi ( = 太太 tài tài = 老婆 lǎo pó )
Con rể 女婿 nǚ xù
Con dâu 儿媳妇 ér xí fù
Em dâu 弟妇 dì fù
Chị dâu 嫂嫂 sǎo sao
Anh rể 姐夫 jiě fū
Em rể 妹夫 mèi fū
Anh chồng 大伯爷 dà bó yé
![]() |
tieng trung ve cac thanh vien trong gia din |
Chị chồng 大姑奶 dà gū nǎi
Em gái chồng 姑仔 gū zǐ
Anh vợ 舅爷 jiù yé ( = 大舅 jiù yé )
Chị vợ 大姨子 dà yí zǐ
Em gái vợ 姨仔 yí zǐ
Em trai vợ 舅子 jiù zǐ
Con 孩子 hái zi
Con trai 儿子 ér zǐ
Con gái 女儿 nǚ ér
Cháu nội trai 孙子 sūn zǐ
Cháu nội gái 孙女 sūn nǚ
Cháu ngoại 外孙 wài sūn
Chắt trai 曾 孙 zēng sūn zǐ
Chắt gái 曾孙女 zēng sūn nǚ
Cháu trai ( con chị em gái ) 外甥 wài shēng
Cháu gái ( con chị em gái ) 外甥女 wài shēng nǚ
Cháu trai (Con của anh em trai ) 侄子 zhí zǐ
Cháu gái ( còn anh em trai ) 侄女 zhí nǚ
![]() |
Thanh vien gia dinh trong tieng trung |
Chị gái 姐姐 jiě jie
Anh hai 大哥 dàge
Chị hai 大姐 dà jiě
Em trai 弟弟 dì di
Em gái 妹妹 mèi mèi
Anh em 兄弟 xiōng dì
Chị em 姐妹 jiě mèi
Anh em chú bác 堂兄弟 táng xiōng dì
Chị em chú bác 堂姐妹 táng jiě mèi
Bố dượng 继 夫 jì fū ( = 后 父 hòu fù )
Mẹ kế 继母 jì mǔ ( = 后 母 hòu mǔ )
Con trai riêng 继子 jì zǐ
Con gái riêng 继女 jì nǚ
Gia đình bạn nào nhiều thành viên nhất vậy nào? Bạn hãy ghi nhớ thật kỹ từ vựng bài này nhé! Chúc bạn thành công!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét