Ads 468x60px

Thứ Hai, 29 tháng 12, 2014

30 câu giao tiếp xã giao thông dụng nhất

" lời chào cao hơn mâm cỗ " , " lời nói chẳng mất tiền mua - Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau ".  Khi gặp nhau giao tiếp xã giao thông thường chúng ta tiết kiệm gì câu nói. Nhưng mỗi một Quốc gia lại có những cách chào hỏi xã giao khác nhau. Nếu như chưa biết đến những câu giao tiếp thường gặp nhất trong tiếng Trung thì bạn còn chờ điều gì nữa. Hãy lấy giấy và ghi lại 30 câu giao tiếp xã giao thông dụng nhất trong tiếng TrungThanhmaihsk giới thiệu ngay dưới đây. Đây đều là những câu giao tiếp cơ bản mà lại dễ học. Giúp ích rất lớn trong việc tạo mối quan hệ của bạn với những người xung quanh.
giao tiep hang ngay

1. Chào buổi sáng   早安!    zǎo ān!
2. Chào buổi trưa!    午安!    wǔ ān!
3. Chào buổi tối / ngủ ngon  晚安!  wǎn ān!
4. Xin chào    您好!   nín hǎo!
5. Mời ngồi    请坐  qǐng zuò

6. Đừng khách sáo    别客气   bié kè qì
7. Xin lỗi    对不起  duī bù qǐ 
8. Cảm ơn    谢谢   xiè xiè  
9. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ    你的汉语说得不错    nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò
10. Đâu có     哪里,哪里   nǎ lǐ,nǎ lǐ
11. Bạn quá khen rồi      你过奖了!     nǐ guò jiǎng le 
12. Như thế làm phiền bạn quá rồi    这太打扰你了  zhè tài dǎ rǎo nǐ le
13. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát    没关系,又不是什么大事    méi guān xì,yòu bú shì shén me dà shì
14. Bạn đi đâu vậy ?   你去哪儿?    nǐ qù nǎr ?

15. Bạn đang làm gì vậy ?     你在做什么?  nǐ zài zuò shén me? 
16. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không?    好久不见,你最近好吗?  hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma?
17. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?   谢谢,很好,你呢?   xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne?
18. Tôi cũng rất khỏe?    我也很好     wǒ yě hěn hǎo
19. Xin đừng khách sáo     请别客气     qǐng bié kè qì
20. Tạm biệt     再见  zài jiàn
21. Tôi rất vui khi được làm quen với bạn   认识你我很高兴   rèn shì nǐ wǒ hěn gāo xìng 
22. Sức khỏe của bạn  có tốt không?     你身体好吗?     nín shēn tǐ hǎo ma?
23. Bạn có bận công việc lắm không?     你工作忙不忙?    nín gōng zuò máng bù máng?
24. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Hoàng Thu Thuỷ      我先自我介绍一下,我叫 黄秋水     wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xià,wǒ jiào huáng qiū shuǐ 

25. Tôi là sinh viên đại học     我是大学生   wǒ shì dà xué shēng 
26. Cho hỏi thầy Trương có nhà không?    请问,张老师在家吗?    qǐng wèn,zhāng lǎo shī zài jiā ma?
27.  Bạn là người nước nào?     你是哪国人?     wǒ shì měi guó rén
28. Xin lỗi ! Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi.     对不起!我们好像在哪儿见过面了?   duì bù qǐ! wǒ men hǎo xiàng zài nǎ ér jiàn guò miàn le?
29. Xin thứ lỗi, tôi đã đến muộn.    请原谅,我迟到了   qǐng yuán liàng,wǒ chí dào le
30. Chào ông (bà)! Tôi hết sức hân hạnh được gặp mặt ông (bà)!    您好!我非常高兴跟您见面  nín hǎo! wǒ fēi cháng gāo xìng gēn nín jiàn miàn.

Hãy phát triển tốt kỹ năng giao tiếp của bạn để tạo bước đầu cho những mối quan hệ sau này và trên con đường đi tới thành công của bạn nhé! Thanhmaihsk chúc bạn may mắn!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét