![]() |
giao tiep hang ngay |
2. Chào buổi trưa! 午安! wǔ ān!
3. Chào buổi tối / ngủ ngon 晚安! wǎn ān!
4. Xin chào 您好! nín hǎo!
5. Mời ngồi 请坐 qǐng zuò
6. Đừng khách sáo 别客气 bié kè qì
7. Xin lỗi 对不起 duī bù qǐ
8. Cảm ơn 谢谢 xiè xiè
9. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ 你的汉语说得不错 nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò
10. Đâu có 哪里,哪里 nǎ lǐ,nǎ lǐ
11. Bạn quá khen rồi 你过奖了! nǐ guò jiǎng le
12. Như thế làm phiền bạn quá rồi 这太打扰你了 zhè tài dǎ rǎo nǐ le
13. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát 没关系,又不是什么大事 méi guān xì,yòu bú shì shén me dà shì
14. Bạn đi đâu vậy ? 你去哪儿? nǐ qù nǎr ?
16. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không? 好久不见,你最近好吗? hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma?
17. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? 谢谢,很好,你呢? xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne?
18. Tôi cũng rất khỏe? 我也很好 wǒ yě hěn hǎo
19. Xin đừng khách sáo 请别客气 qǐng bié kè qì
20. Tạm biệt 再见 zài jiàn
21. Tôi rất vui khi được làm quen với bạn 认识你我很高兴 rèn shì nǐ wǒ hěn gāo xìng
22. Sức khỏe của bạn có tốt không? 你身体好吗? nín shēn tǐ hǎo ma?
23. Bạn có bận công việc lắm không? 你工作忙不忙? nín gōng zuò máng bù máng?
24. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Hoàng Thu Thuỷ 我先自我介绍一下,我叫 黄秋水 wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xià,wǒ jiào huáng qiū shuǐ
26. Cho hỏi thầy Trương có nhà không? 请问,张老师在家吗? qǐng wèn,zhāng lǎo shī zài jiā ma?
27. Bạn là người nước nào? 你是哪国人? wǒ shì měi guó rén
28. Xin lỗi ! Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi. 对不起!我们好像在哪儿见过面了? duì bù qǐ! wǒ men hǎo xiàng zài nǎ ér jiàn guò miàn le?
29. Xin thứ lỗi, tôi đã đến muộn. 请原谅,我迟到了 qǐng yuán liàng,wǒ chí dào le
30. Chào ông (bà)! Tôi hết sức hân hạnh được gặp mặt ông (bà)! 您好!我非常高兴跟您见面 nín hǎo! wǒ fēi cháng gāo xìng gēn nín jiàn miàn.
Hãy phát triển tốt kỹ năng giao tiếp của bạn để tạo bước đầu cho những mối quan hệ sau này và trên con đường đi tới thành công của bạn nhé! Thanhmaihsk chúc bạn may mắn!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét